Thiết bị ngưng tụ làm lạnh phòng lạnh làm mát bằng không khí chất lượng cao
Hồ sơ công ty

Mô tả sản phẩm




Phụ tùng/Mô hình | Bảng cấu hình chuẩn đơn vị | |||||||||
Máy nén | 4DC-5.2 | 4CC-6.2 | 4TCS-8.2 | 4 CÁI-10.2 | 4NCS-12.2 | 4H-15.2 | 4G-20.2 | 6H-25.2 | 6G-30.2 | 6F-40.2 |
Tụ điện (Khu vực làm mát) | 60㎡√ | 60㎡√ | 80㎡√ | 100㎡√ | 120㎡√ | 160㎡√ | 200㎡√ | 250㎡√ | 300㎡√ | 400㎡√ |
Bình chứa chất làm lạnh | √ | √ | √ | √ | √ | √ | √ | √ | √ | √ |
Van điện từ | √ | √ | √ | √ | √ | √ | √ | √ | √ | √ |
Máy tách dầu | √ | √ | √ | √ | √ | √ | √ | √ | √ | √ |
Áp suất cao/thấp tấm mét | √ | √ | √ | √ | √ | √ | √ | √ | √ | √ |
Công tắc điều khiển áp suất | √ | √ | √ | √ | √ | √ | √ | √ | √ | √ |
Van kiểm tra | √ | √ | √ | √ | √ | √ | √ | √ | √ | √ |
Đồng hồ đo áp suất thấp | √ | √ | √ | √ | √ | √ | √ | √ | √ | √ |
Đồng hồ đo áp suất cao | √ | √ | √ | √ | √ | √ | √ | √ | √ | √ |
Ống đồng | √ | √ | √ | √ | √ | √ | √ | √ | √ | √ |
Kính ngắm | √ | √ | √ | √ | √ | √ | √ | √ | √ | √ |
Máy sấy lọc | √ | √ | √ | √ | √ | √ | √ | √ | √ | √ |
Ống giảm xóc | √ | √ | √ | √ | √ | √ | √ | √ | √ | √ |
Bộ tích lũy | √ | √ | √ | √ | √ | √ | √ | √ | √ | √ |
*Lưu ý: Máy ngưng tụ không có chất làm lạnh, khi máy được đưa vào vận hành, chất làm lạnh sẽ được các kỹ thuật viên chuyên nghiệp bơm vào
Thuận lợi
◆ Cấu trúc nhỏ gọn và trọng lượng nhẹ giúp tiết kiệm diện tích sử dụng.
◆ Tiếng ồn thấp và hoạt động ổn định.
◆ Hiệu suất cao và tiết kiệm năng lượng.
◆ Sử dụng lá nhôm chống oxy hóa để kéo dài tuổi thọ.
◆ Cửa sổ lưới chống bụi được sử dụng để bảo vệ máy.
◆ Tấm bảo vệ được sử dụng ở cả hai mặt để bảo vệ ống đồng khỏi bị hư hại.
◆ Đế bổ sung giúp lắp đặt dễ dàng.
Các thành phần chính

Ứng dụng

Cấu trúc sản phẩm








